小语种 百分网手机站

越南语名词语法辅导

时间:2017-06-17 11:00:30 小语种 我要投稿

越南语名词语法辅导

  导语:名词是越南语句子组成的一个要素,下面YJBYS小编讲解越南语名词语法,欢迎参考!

越南语名词语法辅导

  1.1.名词的定义:

  表示人和事物名称的词叫名词。例:

  表示人的.名词:kỹ sư,giáo viên,chị,Mao Trạch Đông等。

  表示事物的名词: chó,trường học,chính trị,cổ phiếu,Trung Quốc,năm,tối,Quốc Vụ Viện等。

  1.2 名词的分类

  越南语名词分为普通名词和专有名词。

  1.3 普通名词

  普通名词是指人和事物共有的名称。如: kỹ sư,giáo viên,chị,chó,trường học,chính trị,cổ phiếu,năm,tối等都是普通名词。

  1.4专有名词

  专有名词是指某人或事物专有的名称。主要是人名、地名、单位组织等的名称。如:MaoTrạch Đông,Trung Quốc,Quốc Vụ Viện,Đại Học Bắc Kinh等。

  1.5 方位名词

  表示方向、位置的词是方向名词。如:trên, dưới, trong, ngoài, trước, sau, giữa, đông, tây, nam, bắc 等。

  1.6 名词的重叠

  名词的重叠多是单音节名词,主要有以下三种重叠形式:

  1.6.1 A—AA型。表示“全体”,“所有的”,“每一”,的含义。例:

  -Người người như một人人如一。

  -Nhà nhà thi đua yêu nước家家户户进行爱国竞赛。

  能进行这种重叠的名词主要有:chiều chiều,chốc chốc,đời đời,lớp lớp,ngày ngày, người người,nhà nhà,kiếp kiếp,ngành ngành,nơi nơi等等。

  1.6.2 A—A nào A ấy型。表示“全体”,“个个”,“每个”的含义。

  - Nhà nào nhà ấy đều treo cờ đỏ.家家都挂国旗。

  - Người nào người ấy đều hăng hái tham gia人人都踊跃参加

  1.6.3 A—những A là A型。表示“很多”、“众多”、“满都是”含义。例:

  -Trong vườn toàn trồng những hoa là hoa. 园里种的满都是花。

  -Trên đường toàn những xe là xe. 路上全都是车。